Thứ Sáu, 23 tháng 5, 2014

XỐP PHUN DOW, PU, FOAM, POLYURETHANE DOW DÙNG CÁCH NHIỆT CHO TỦ LẠNH TỦ BIA , BÌNH NƯỚC NÓNg

Các sản phẩm polyurethane được biết đến như là các vật liệu hóa học polymeric, thường được hình thành bởi các phản ứng của Isocyanate lỏng với các thành phần của Polyol.

Ưu điểm lớn nhất được cung cấp bởi polyurethane là tính linh hoạt, sản phẩm chế biến độc đáo, dễ sản xuất và ứng dụng. 

Ứng dụng của polyurethane nhiều vô kể, là các sản phẩm quan trọng và có ảnh hưởng tích cực trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta, dù là ở nhà, nơi công tác hay lúc vui chơi giải trí.


 Điều kiện lưu trữ và bảo quản      
 Đơn vị  VORACOR CR 765 PolyolVORACOR CE 101 or PAPI 27 or PAPI 135 Isocyanate
Nhiệt độ bảo quảnoC 10 - 25 20 - 35
Độ ổn định / hạn sử dụng  tháng  6 6
    Bảo quản trong điều kiện khô thoáng , nắp thùng được đậy kín tại nhiệt độ 15 - 25 oC                                            
 Cơ lý tính của sản phẩm
Đơn vị Phương pháp thử 
Tỷ trọng Kg/m338DIN 53420
Hàm lượng closed cells %>95ASTM D1622
Chỉ số dẫn nhiệt mW/mK19.5DIN 53504
Cường độ chịu nén 
(Vuông góc với mặt phẳng của panel)
KPa160DIN 53504
Độ bền kích thước 
      48  Giờ tại nhiệt độ - 25oC
      48  Giờ tại nhiệt độ 70o
%
%
<1
<1
UNI 8069


Phân phối tại địa chỉ

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN LẠNH HOÀNG ĐẠT

ĐC: 75 Tôn Đức Thắng - P.Quốc Tử Giám - Q. Đống Đa - TP. Hà Nội 

ĐT : 04.32383838 - 04.36757575 - 04.37320762 - 04.37322312

Fax: 04.37323784

Bảo ôn Superlon tấm

Bảo ôn Superlon tấm gồm có các loại Class O và Class 1, trong đó có rất nhiều size cỡ với chiều dày, đường kính trong, đường kính ngoài, tỷ trọng khác nhau được sử dụng làm cách nhiệt cho:


Ống gió của điều hòa công nghiệp, hệ thống thông gió của khách sạn, sân bay, bệnh viện, văn phòng, nhà máy điện, khu mua sắm phức hợp, tàu thuyền, sân vận động trong nhà, gian trưng bày triển lãm...
Tủ lạnh công nghiệp của các nhà máy sản xuất thức ăn đông lạnh, sản xuất khí lỏng, cửa hàng dịch vụ quy mô lớn
Cách nhiệt cho đường ống dẫn nước nóng, lạnh
Cách nhiệt, cách âm cho mái nhà, tường, sàn nhà; chống rung, làm đệm mút...

Đặc tính kỹ thuật chung:

Đặc tính
Thông số
Phương pháp thử
Cấu trúc Cell
Rất tốt - cấu trúc đóng
-
Tỷ trọng (KG/M)
60-80
ASTM D 1667
Độ dẫn nhiệt
0.28 Btu.in/hr.ft² .F
BS 874 : Part 2
@ Tại nhiệt độ 20°C
0.038 W/m°C
(0.0328Kcal/mh°C)
Giới hạn nhiệt °C
- 40°C to + 105°C
-
Độ ổn định nhiệt
(Co giãn 5%)
7 ngày @ 200°F
4.5
ASTM C534
7 ngày @ 220°F
5.5
ASTM C534
Chống cháy
Class O
BS 476 Part 6
Class 1
BS 476 Part 7
Tự dập cháy
ASTM D-635
V-0, 5VA
UL94/JIS K6911
Độc tính
3.075
NES 713
Hấp thụ nước (% W/W)
3.85
ASTM C 272 / 1056
Thấm hơi nước
0.11 ug.m/N.h
Perm-In.Max g/Pa.s.m²
1.18 x 10 ˉ
ASTM E96
Chỉ số µ
≥ 6000
BS EN ISO 12572
Kháng mốc
Nấm không phát triển
-
Độ bền thời tiết và UV
Tốt
-
Độ bền Ozone
Hoàn hảo
ASTM D 1171 / JIS K6301
Độ bền hóa học
Tốt
-
Mùi
Không đáng kể
-
Độ dẻo
Hoàn hảo
-
Chu trình sản xuất
W/O CFC, Asbestos, Chlorine, & Fibre
-
Coating, with release paper
Dính, đã thử đạt
Dưới nhiệt độ 80°C & 500 hrs
-
Báo giá bảo ôn điều hòa, báo giá bảo ôn cách nhiệt, báo giá bảo ôn ống đồng.



• SIZE TIÊU CHUẨN

Thickness
Size
Pcs / box
1/8"
4' x 3'
80
1/4"
4' x 3'
40
3/8"
4' x 3'
26
1/2"
4' x 3'
20
5/8"
4' x 3'
16
3/4"
4' x 3'
14
1"
4' x 3'
10
1 1/4"
4' x 3'
8
1 1/2"
4' x 3'
7
2"
4' x 3'
5






Bảo ôn Cuộn

TK
Roll Size
Skin
1/8"
4' x 30'
S
1/4"
4' x 30'
S/D
3/8"
4' x 30'
S/D
1/2"
4' x 30'
S/D
5/8"
4' x 30'
S/D
3/4"
4' x 30'
S/D
1"
4' x 30'
D
1 1/4"
1M x 30'
D
1 1/2"
1M x 30'
D
2"
1M x 2M
D
Note: S-Single, D-Double

Thông tin về keo dán bảo ôn Superlon

Công ty cổ phần cơ điện lạnh Hoàng Đạt cung cấp kéo dán bảo ôn chính hãng Superlon, dùng tốt 
nhất cho các loại bảo ôn Superlon, Armaflex, K-Flex...
Với tính năng khô nhanh khi thi công, khi mở hộp không bị se, hỏng bề mặt. Keo dán bảo ôn 
chính hãng Superlon là lựa chọn tốt nhất cho công trình của bạn.


Liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN LẠNH HOÀNG ĐẠT
ĐC: 75 Tôn Đức Thắng - P.Quốc Tử Giám - Q. Đống Đa - TP. Hà Nội
ĐT : 04.32383838 - 04.36757575 - 04.37320762 - 04.37322312
Fax: 04.37323784
Email : hoangdatjsc@gmail.com
Website: http://hoangdat.vn




Thứ Năm, 22 tháng 5, 2014

Bảo ôn Superlon dạng tấm

DANH MỤC BẢO ÔN
Độ dày
Kích cỡ
Tấm/ Hộp
Độ dày
Kích cỡ
Bề mặt
1/8"
4' x 3'
80
1/8"
4' x 30'
S
1/4"
4' x 3'
40
1/4"
4' x 30'
S/D
3/8"
4' x 3'
26
3/8"
4' x 30'
S/D
1/2"
4' x 3'
20
1/2"
4' x 30'
S/D
5/8"
4' x 3'
16
5/8"
4' x 30'
S/D
3/4"
4' x 3'
14
3/4"
4' x 30'
S/D
1"
4' x 3'
10
1"
4' x 30'
D
1 1/4"
4' x 3'
8
1 1/4"
4' x 30'
D
1 1/2"
4' x 3'
7
1 1/2"
4' x 30'
D
2"
4' x 3'
5
2"
4' x 30'
D
Ghi chú: 1' = 12" = 0.3048m (= 304.8mm)
 
Ghi chú: S: Mặt đơn, D: Mặt kép

-
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG


AVERAGE PHYSICAL
PROPERTIES
RATINGTEST METHOD
Cellular StructureVery Fine-Closed Cell-
Density(kg/m)60-80ASTM D1667
Thermal Conducvity
Mean Temp.@20 C
0.28 BTU.in/hr.ft2.F
0.038W/m C
BS 874 : PART2
 (0.0328kcl/mh C) 
Temperature Limits C-40 C to +105 C-
Thermal Stability (5% shrinkage)
7 days - 200F
7 days - 220F

4.5
5.5
-
ASTM C534
ASTM C534
Fire ResistanceClass 0
Class1
Self Extinguishing
V-0,5VA
BS476 Part6
BS476 Part7
ASTM D635
UL 94/JIS K6911
Toxicity3.075NES 713
Water Absorption (%W/W)3.85ASTM C 272/1056
Water vapour Permeability

Perm - In.Max g/Pa.s.m
0.11 ug.m/N.h
8.17x10
>6000
ASTM E96
ASTM E96
BS NE ISO 12572
Mildew ResistanceNo Fungal Growth-
Weather and Ultraviolet
Resistance
GoodASTM D11171 / JIS K6301
Ozon ResistanceExcellent-
Chemical ResistanceGood-
OdourNegligible-
FlexibilityExcellent-
Production ProcessWithout CFC, Asbestos
Chlorine & Fibre

Bảo ôn cách nhiệt Superlon dạng ống

- Cao su dạng ống Superlon : Chịu nhiệt độ từ - 40oC đến  +105oC thường sử dụng trong hệ thống:
Cách nhiệt cho đường ống nước nóng
Cách nhiệt cho đường ống (hơi) lạnh.
Cách nhiệt cho đường ống nước lạnh & hệ thống cấp đông.
- Cách nhiệt cho đường ống (hơi) lạnh:
Do không tạo ra các hạt bụi và các sợi nhỏ, sản phẩm cách nhiệt lý tưởng cho hệ thống dẫn hơi lạnh. Nó được ưa chuộng do không có những sợi nhỏ có thể ảnh hưởng đến sức khỏe và sự nguy hiểm đến từ những hạt nhỏ khi đi vào đường ống dẫn. 
Sản phẩm có tính chống chọi hơi ẩm rất tốt, chống nấm mốc, sâu và chuột bọ tấn công. Bề mặt kín nên không phải sử dụng thêm lớp bảo vệ hay sơn phủ bên ngoài

Các đặc tính vật lý bền bỉ của nhiệt liệu tạo nên sản phẩm đảm bảo tuổi thọ lâu dài với tính ổn định cao và dẫn nhiệt thấp, có thể sử dụng cho cả hệ thống cách nhiệt bên trong hoặc ngoài trời của đường ống hơi lạnh.

- Cách nhiệt cho đường ống nước lạnh và hệ thống cấp đông:

Được sử dụng cho đường ống nước lạnh và hệ thống cấp đông không chỉ để chống lại sự ngưng tụ hơi nước nhưng còn làm giảm hao phí năng lượng do giảm thất thoát nhiệt của hệ thống, được sử dụng rộng rãi trong hệ thống cấp đông và máy lạnh trung tâm do có những đặc điểm ưu việt sau:

- Hệ số dẫn nhiệt thấp và ổn định.
- Rất ít hấp thụ hơi nước.
- Phù hợp với các tiêu chuẩn an toàn quốc tế về Khói và Cháy.
- Có cấu trúc ô nhỏ bền vững, làm từ chất không có polymer có tính kháng nước và hơi ẩm cao.
- Tính chất đàn hồi cao làm cho việc thi công rất dễ dàng.